Thứ Ba, 2 tháng 6, 2015

Từ vựng tiếng Anh TOEIC bắt đầu bằng "RE"

Tiếng Anh TOEIC rất kì lạ và thú vị, đặc biệt là trong tu vung tieng anh giao tiep, bạn sẽ gặp rất nhiều từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc có cấu trúc na ná nhau. Các từ bắt đầu bằng "RE" dưới đây là một ví dụ!



·        Receive--/rɪˈsiːv/: nhận >< send: gửi
·        Record--/rɪˈkɔːd/: ghi lại
·        Recover--/rɪˈkʌv.ər/: hồi phục
·        Recruit--/rɪˈkruːt/: tuyển nhân viên
·        Reflect--/rɪˈflekt/: phản chiếu
·        Reform--/rɪˈfɔːm/: Cải cách
·        Refuse--/rɪˈfjuːz/: từ chối
·        Reject--/rɪˈdʒekt/: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận
·        Retire--/rɪˈtaɪər/: nghỉ hưu
·        Regret--/rɪˈɡret/: hối tiếc
·        Reimburse--/ˌriː.ɪmˈbɜːs/ = Refund--/ˈriː.fʌnd/: hoàn trả, bồi hoàn
·        Remain--/rɪˈmeɪn/: còn lại, giữ nguyên tình trạng
·        Remember-- /rɪˈmem.bər/ : nhớ

Những từ trên đều phát âm là /ri/. Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/
·        Renovate--/ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến
·        Reservation-- /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗ
·        Representative--/,repri'zentətiv/ (n) người đại diện

Tham khảo thêm:


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét