Thứ Năm, 25 tháng 6, 2015

Những từ vựng mang nghĩa "FRIENDS" trong TOEIC

Nhắc đến "bạn", chúng ta sẽ nghĩ ngay dến từ "Friends", thế nhưng trong tiếng anh toeic vẫn còn khá nhiều tu vung tieng anh giao tiep hay ho khác cũng mang nghĩa "bạn" đấy!



- Schoolmate: bạn cùng trường
- Classmate: bạn cùng lớp
- Roommate: bạn cùng phòng
- Playmate: bạn cùng chơi
- Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ
- Colleague: bạn đồng nghiệp
- Comate: đồng chí
- Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
- Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự, nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
- Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
- Ally: bạn đồng minh
- Companion: bầu bạn, bạn đồng hành
- Boyfriend: bạn trai
- Girlfriend: bạn gái
- Best friend: bạn tốt nhất
- Close friend: bạn thân
- Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
- Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend



Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét