Thứ Tư, 10 tháng 6, 2015

Những cụm từ đi với OUT OF trong bài thi TOEIC

Trong các đề thi toeic có đáp án, bạn hay gặp cụm từ "OUT OF", bên cạnh đó là những cụm từ hay đi kèm với nó. Đó là những cụm từ nào? Cùng xem nhé!



Thông thường, “out of” + N được dùng khi muốn diễn đạt ý “hết cái gì đó rồi”. Dưới đây là ví dụ minh họa:
- We’ve been out of gas. So we should go out for dinner tonight. (Hết gas rồi, chúng ta nên ra ngoài ăn tối thôi)


*Còn đây là một vài trường hợp “out of” mà nghĩa vẫn giữ nguyên hoặc có biến đổi đi chút xíu nhé:
Out of breath: thở không ra hơi
- She was out of breath from climbing the stairs.
Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát
- Forest fires can easily get out of control.
Out of date: hết thời
- Suddenly, she felt old and out of date
Out of stock: hết hàng
- I’m afraid that size is out of stock now
Out of order: bị hỏng
- The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it.
Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với
- The task was out of her reach, so she couldn’t complete it.
Out of the question: không thể xảy ra
- Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects)
is out of the question.
Out of the blue: bất thình lình, không báo trước.
- Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”


Tham khảo:

600 từ vựng toeic


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét