Thứ Sáu, 3 tháng 4, 2015

Từ vựng chỉ những người thân trong gia đình



Trong gia đình mỗi người chúng ta hẳn ai cũng có những vị trí khác nhau, vậy thì ứng với những vị trí đó, trong tu vung tieng anh giao tiep, tiếng anh toeic... mình thường sẽ diễn đạt như thế nào? Dưới đây là một số cụm từ có thể bạn chưa biết!

600 từ vựng toeic

mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
father-in-law: bố chồng/bố vợ

grandson: cháu trai
granddaughter: cháu gái

family tree: cây gia phả
blood relation: Họ hàng máu mủ ruột thịt
brother-in-law: Anh rể/em rể
grandson: Cháu nội
fiancé: Chồng chưa cưới
fiancée: Vợ chưa cưới

immediate family: Gia đình nhỏ (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
extended family: Đại gia đình (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ... ) tài liệu học tiếng anh giao tiếp
daughter-in-law: con dâu
sister-in-law: chị/em dâu
brother-in-law: anh/em rể
nuclear family: gia đình chỉ có 2 thế hệ: bố mẹ và con cái.
close/close-knit family: gia đình có mối quan hệ bền chặt giữa các thành viên.
late husband/wife: chồng/vợ quá cố
estranged husband/wife: chồng/vợ li thân

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét